PPT 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là bộ bài giảng điện tử được thiết kế dựa trên giáo trình nổi tiếng 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (Conversational Chinese 301). Đây là cuốn sách đã trở thành nền tảng học tiếng Trung giao tiếp cho người mới bắt đầu, bởi cách tiếp cận đơn giản, thực tế và bám sát những tình huống thường gặp trong đời sống hàng ngày.
Phiên bản PPT được biên soạn theo đúng nội dung sách gốc, đảm bảo học viên vừa nắm chắc lý thuyết, vừa thực hành giao tiếp dễ dàng hơn nhờ hệ thống slide trực quan và sinh động.
Nội dung giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa gồm có 40 bài học và 8 bài ôn luyện xoay quanh 800 từ vựng thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, tương đương với HSK 3, HSK 4. Mỗi bài học có 4 phần chính là: Mẫu câu, ngữ pháp tiếng Trung, hội thoại, từ mới và luyện tập. Các chủ điểm bài học bao gồm:

Mỗi bài học trong cả hai tập đều tuân theo khung chuẩn của sách: trước hết là các câu mẫu quan trọng, sau đó là hội thoại minh họa, phần thay thế và mở rộng mẫu câu, danh sách từ vựng, giải thích ngữ pháp ngắn gọn và cuối cùng là hệ thống bài tập rèn luyện. Toàn bộ cấu trúc này đã được chuyển tải đầy đủ vào các slide trong PPT để bảo đảm tính thống nhất và dễ sử dụng.
→ Xem thêm: File sách 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa [PDF, MP3]
PPT 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Ưu điểm nổi bật
Điểm mạnh của bộ PPT nằm ở việc tái hiện trung thực nội dung gốc của sách nhưng đồng thời cải tiến cách trình bày. Thay vì dày đặc chữ, các khái niệm quan trọng được đưa vào từng slide với bố cục rõ ràng, kèm hình ảnh minh họa và ví dụ thực tế. Nhờ vậy, học viên dễ ghi nhớ và nắm bắt kiến thức ngay trong quá trình học.
Giáo viên khi giảng dạy cũng tiết kiệm thời gian soạn thảo, chỉ cần sử dụng trực tiếp bài giảng điện tử mà không lo thiếu nội dung. Đối với người tự học, PPT đóng vai trò như một công cụ hỗ trợ ôn tập và thực hành, giúp luyện nghe – nói và củng cố vốn từ vựng mọi lúc, mọi nơi.

Các bài giảng có trong PPT 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Bài 1: 你好! Nǐ hǎo! Chào bạn!
Bài 2: 你身体好吗? Nǐ shēntǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?
Bài 3: 你工作忙吗? Nǐ gōngzuò máng ma? Công việc của bạn có bận không?
Bài 4: 您贵姓? Nín guìxìng? Ngài họ gì?
Bài 5: 我介绍一下儿 Wǒ jièshào yīxiàr. Tôi xin được giới thiệu một chút.
Bài 6: 你的生日是几月几号? Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Sinh nhật của bạn là ngày nào tháng nào?
Bài 7: 你家有几口人? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Gia đình bạn có mấy người?
Bài 8: 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ?
Bài 9: 你住在哪儿? Nǐ zhù zài nǎr? Bạn sống ở đâu?
Bài 10: 邮局在哪儿? Yóujú zài nǎr? Bưu điện ở đâu?
Bài 11: 我要买桔子。 Wǒ yāomǎi júzi. Tôi muốn mua một ít quýt.
Bài 12: 我想买毛衣。 Wǒ xiǎng mǎi máoyī. Tôi muốn mua áo len.
Bài 13: 要换车。 Yào huàn chē. Phải đổi xe.
Bài 14: 我要去换钱。 Wǒ yào qù huànqián. Tôi phải đi đổi tiền.
Bài 15: 我要打国际电话。 Wǒ yào dǎ guójì diànhuà. Tôi muốn gợi điện thoại quốc tế.
Bài 16: 你看过京剧吗? Nǐ kànguò jīngjù ma? Bạn từng xem kinh kịch chưa?
Bài 17: 去动物园。 Qù dòngwùyuán. Đi sở thú.
Bài 18: 上路辛苦吗? Shànglù xīnkǔ ma? Đi đường vất vả không?
Bài 19: 欢迎您。 Huānyíng nín. Xin chào mừng ông.
Bài 20: 为我们的友谊干杯。 Wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi. Hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta.
Bài 21: 请你参加。 Qǐng nǐ cānjiā. Xin mời bạn tham gia.
Bài 22: 我不能去。 Wǒ bùnéng qù. Tôi không thể đi được.
Bài 23: 对不起! Duìbùqǐ ! Xin lỗi.
Bài 24: 我觉得很遗憾。 Wǒ juédé hěn yíhàn. Tôi rất lấy làm tiếc.
Bài 25: 这张画儿真美! Zhè zhāng huàr zhēn měi Bức tranh này đẹp quá!
Bài 26: 祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn!
Bài 27: 你别抽烟了! Nǐ bié chōuyānle! Bạn đừng hút thuốc lá nữa!
Bài 28: 今天比昨天冷! Jīntiān bǐ zuótiān lěng! Hôm nay lạnh hơn hôm qua!
Bài 29: 我也喜欢游泳。 Wǒ yě xǐhuān yóuyǒng. Tôi cũng thích bơi lội.
Bài 30: 请你慢点说。 Qǐng nǐ màn diǎn shuō. Xin bạn hãy nói chậm một chút.
Bài 31: 那儿的风景美极了! Nàr de fēngjǐng měi jíle! Phong cảnh ở đó thật đẹp!
Bài 32: 你的钱包忘在这儿了。 Nǐ de qiánbāo wàng zài zhèrle. Ví tiền của cô để quên ở đây.
Bài 33: 有空房间吗? Yǒu kòng fángjiān ma? Có phòng trống không?
Bài 34: 我头疼。 Wǒ tóuténg. Tôi bị đau đầu.
Bài 35: 你好点儿了吗? Nǐ hǎo diǎnr le ma? Bạn đã đỡ chút nào chưa?
Bài 36: 我要回国了。 Wǒ yào huíguóle. Tôi sắp về nước.
Bài 37: 真舍不得你们走。 Zhēn shěbudé nǐmen zǒu. Thật không muốn xa các bạn.
Bài 38: 这儿托运行李吗? Zhèr tuōyùn xínglǐ ma? Ở đây có nhận gửi vận chuyển hành lý không?
Bài 39: 不能送你去机场了。 Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle. Không ra sân bay tiễn bạn được.
Bài 40: 祝你一路平安! Zhù nǐ yīlù píng’ān! Chúc bạn thượng lộ bình an!
Ứng dụng của PPT 301 câu đàm thoại tiếng Hoa trong học tập
Bộ PPT được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hình thức học tập khác nhau. Trong lớp học truyền thống, giáo viên dùng slide để minh họa, học viên theo dõi trực tiếp và tham gia thực hành đối thoại. Với hình thức tự học, người học có thể mở lại bài giảng, đọc hội thoại, luyện đọc to và làm bài tập tương tác.
Đặc biệt, trong giảng dạy trực tuyến, PPT trở thành công cụ lý tưởng khi dễ dàng chia sẻ qua các nền tảng như Zoom hoặc Google Meet, giúp bài giảng sinh động và duy trì sự tập trung của học viên. Tính linh hoạt này khiến PPT trở thành lựa chọn hữu ích cho cả thầy lẫn trò.
Kết luận
PPT 301 câu đàm thoại tiếng Hoa là sự kết hợp hoàn hảo giữa nội dung chuẩn mực của giáo trình kinh điển và cách trình bày hiện đại, trực quan. Với hệ thống slide được biên soạn chi tiết, bám sát từng bài học trong sách, bộ tài liệu này giúp người học nhanh chóng rèn luyện phản xạ giao tiếp, xây dựng nền tảng vững chắc cho quá trình học tiếng Trung lâu dài.
Dù là giáo viên hay học viên tự học, việc sử dụng PPT sẽ mang lại hiệu quả thiết thực, tiết kiệm thời gian và nâng cao chất lượng học tập.
Xem thêm các bộ PPT tiếng trung phổ thông khác:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.